Gangwon (Hàn Quốc) – Wikipedia tiếng Việt


37°30′B 128°15′Đ / 37,5°B 128,25°Đ / 37.500; 128.250


Gangwon (Hàn Quốc)
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul
강원
 • Hanja
江原
 • Romaja quốc ngữ
Gangwon
 • McCune–Reischauer
Kangwŏn

Chuyển tự Tên ngắn
 • Hangul
강원
 • Romaja quốc ngữ
Gangwon
 • McCune–Reischauer
Kangwŏn



2016년 7월 22일 춘천시 전경 DSC03812.jpg

Hiệu kỳ của Gangwon (Hàn Quốc)
Hiệu kỳ

Bản đồ Hàn Quốc với đạo được tô đậm.
Bản đồ Hàn Quốc với đạo được tô đậm.

Gangwon (Hàn Quốc) trên bản đồ Thế giới
Gangwon (Hàn Quốc)

Gangwon (Hàn Quốc)

Quốc gia
Hàn Quốc
Vùng
Gwandong
(Yeongseo: tây Gangwon; Yeongdong: đông Gangwon)
Thủ đô
Chuncheon
Phân cấp hành chính
10 thành phố, 13 quận
Chính quyền
 • Kiểu
Đạo
Diện tích
 • Tổng cộng
16.894 km2 (6,523 mi2)
Dân số (1990 (ước))
 • Tổng cộng
1.592.000
 • Mật độ
94/km2 (240/mi2)
Múi giờ
Giờ chuẩn Hàn Quốc, UTC+9 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166
KR-42 sửa dữ liệu
Tiếng địa phương
Gangwon

Giang Nguyên Đạo
Hanja
江原道
Hán-Việt
Giang Nguyên Đạo

Gangwon (Hán Việt: Giang Nguyên) là một đạo (tỉnh) nằm ở phía Đông Bắc của Hàn Quốc.


Mục lục


  • 1 Địa lý

  • 2 Văn hóa

  • 3 Khu vực hành chính
    • 3.1 Thành phố

    • 3.2 Quận


  • 4 Tham khảo




Gangwon-do giáp tỉnh Gyeonggi ở phía Tây, các tỉnh Chungcheongbuk và Gyeongsangbuk ở phía Nam, biển Nhật Bản ở phía Đông (biển Đông). Dãy núi Taebaek (Thái Bạch) chiếm phần lớn địa hình của tỉnh.

Thủ phủ của tỉnh là Chuncheon. Ngọn núi Seoraksan (Tuyết Nhạc Sơn) là ngọn núi cao 1.708m và đỉnh Odae có đường trượt tuyết là điểm thu hút nhiều khách du lịch. Động đá vôi lớn nhất Hàn Quốc Hwanseongul có hơn một triệu du khách viếng thăm hằng năm.



Đạo Gangwon được biết đến với món sundubu, một loại đậu hũ mềm có chứa nước biển.



Thành phố[sửa | sửa mã nguồn]





  • Chuncheon (춘천 Xuân Xuyên - thủ phủ)

  • Donghae (동해 Đông Hải)

  • Gangneung (강릉 Giang Lăng)

  • Samcheok (삼척 Tam Trắc)

  • Sokcho (속초 Đông Thảo)

  • Taebaek (태백 Thái Bạch)

  • Wonju (원주 Nguyên Châu)

Quận[sửa | sửa mã nguồn]





  • Cheorwon (철원 Thiết Nguyên)

  • Goseong (고성 Cao Thành)

  • Hoengseong (횡성 Hoành Thành)

  • Hongcheon (홍천 Hồng Xuyên)

  • Hwacheon (화천 Hoa Xuyên)

  • Inje (인제 Lân Đề)

  • Jeongseon (정선 Tinh Thiện)

  • Pyeongchang (평창 Bình Xương)

  • Yanggu (양구 Dương Khẩu)

  • Yangyang (양양 Tương Dương)

  • Yeongwol (영월 Ninh Việt)








0 comments: