Model
|
iPhone
|
iPhone 3G
|
iPhone 3GS
|
iPhone 4
|
iPhone 4S
|
iPhone 5
|
iPhone 5C
|
iPhone 5S
|
iPhone 6
|
iPhone 6 Plus
|
iPhone 6S
|
iPhone 6S Plus
|
iPhone SE
|
iPhone 7
|
iPhone 7 Plus
|
iPhone 8
|
iPhone 8 Plus
|
iPhone X
|
---|
HĐH ban đầu
|
iPhone OS 1.0
|
iPhone OS 2.0
|
iPhone OS 3.0
|
iOS 4.0 (GSM) iOS 4.2.5 (CDMA)
|
iOS 4.0
|
iOS 5.0
|
iOS 6.0
|
iOS 7.0
|
iOS 8.0
|
iOS 9.0
|
iOS 10.0
|
iOS 11.0
|
---|
HĐH hỗ trợ cao nhất
|
iPhone OS 3.1.3
|
iOS 4.2.1
|
iOS 4.3
|
iOS 6.1.6
|
iOS 7.1.2
|
iOS 9.3.5
|
iOS 10.3.3
|
iOS 12.0
|
---|
Màn hình
|
3,5 in (89 mm), tỉ lệ 3:2, chống xước[7] màn hình phủ lớp kính bóng, 262,144-màu (18-bit) TN LCD, 480 × 320 px (HVGA) với 163 ppi, độ tương phản 200:1
|
Chống bám vân tay oleophobic, và 262,144-màu (18-bit) TN LCD với phần cứng phối màu không gian[9] |
3,5 in (89 mm), tỉ lệ 3:2, phủ lớp kính aluminosilicate 16,777,216-màu(24-bit) màn hình LCD IPS, 960 × 640 px với 326 ppi, độ tương phản 800:1, độ sáng tối đa 500 cd⁄m²
|
4 in (100 mm), tỉ lệ 71:40, độ phân giải 1136 x 640 px với 326 ppi
|
4,7 in (120 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1334 × 750 px với 326 ppi
|
5,5 in (140 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1920 × 1080 px với 401 ppi
|
4,7 in (120 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1334 × 750 px với 326 ppi
|
5,5 in (140 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1920 × 1080 px với 401 ppi
|
4 in (100 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1136 x 640 px với 326 ppi
|
4,7 in (120 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1334 × 750 px với 326 ppi
|
5,5 in (140 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1920 × 1080 px với 401 ppi
|
4,7 in (120 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1334 × 750 px với 326 ppi
|
5,5 in (140 mm); tỉ lệ 16:9; độ phân giải 1920 × 1080 px với 401 ppi
|
5,8 in (150 mm); tỉ lệ ~19.5:9; độ phân giải 2436 × 1125 px với 458 ppi
|
---|
Bộ nhớ trong
|
4, 8 hoặc 16 GB
|
8 hoặc 16 GB
|
8, 16 hoặc 32 GB
|
8, 16, 32 hoặc 64 GB
|
16, 32 hoặc 64 GB
|
16 hoặc 32 GB
|
16, 32 hoặc 64 GB
|
---|
Bộ xử lý
|
620 MHz (giảm xung xuống 412 MHz) Samsung 32-bit RISC ARM (32 KB L1) 1176JZ(F)-S v1.0[16][17] |
833 MHz (giảm xung xuống 600 MHz) ARM Cortex-A8[10][18] Samsung S5PC100[10][19] (64 KB L1 + 256 KB L2)
|
1 GHz (giảm xung xuống 800 MHz) ARM Cortex-A8 Apple A4 (SoC)[20] |
1 GHz (giảm xung xuống 800 MHz) lõi kép ARM Cortex-A9 Apple A5 (SoC)[21] |
1.3 GHz lõi kép Apple-thiết kế ARMv7s Apple A6[22] |
1.3 GHz lõi kép Apple-thiết kế ARMv8-A 64-bit Apple A7 với M7 motion coprocessor[23] |
---|
Bus tần số và bề rộng
|
103 MHz (32-bit)
|
100 MHz (32-bit)
|
100 MHz (64-bit)
|
250 MHz (64-bit)
|
|
---|
Đồ họa
|
PowerVR MBX Lite 3D GPU (103 MHz)
|
PowerVR SGX535 GPU (150 MHz in 3GS and 200 MHz in iPhone 4)[10][11] |
PowerVR SGX543MP2 (dual-core, 200 MHz) GPU[12] |
PowerVR SGX543MP3 (tri-core, 266 MHz) GPU
|
PowerVR G6430 (four cluster) GPU.[24] |
---|
Memory
|
128 MB LPDDR DRAM[25] (137 MHz)
|
256 MB LPDDR DRAM[10] (200 MHz)
|
512 MB LPDDR2 DRAM[26][27][28][29][30] (200 MHz)
|
1 GB LPDDR2 DRAM[31][32] |
1 GB LPDDR3 DRAM[33] |
---|
Kết nối
|
USB 2.0 dock connector
|
Lightning connector
|
Kết nối
|
Wi-Fi (802.11 b/g)
|
Wi-Fi (802.11 b/g/n)
|
Wi-Fi (802.11 a/b/g/n)
|
GPS
|
Không
|
Có
|
La bàn số
|
Không
|
Có
|
Bluetooth
|
Bluetooth 2.0 + EDR (Cambridge Bluecore4)[34] |
Bluetooth 2.1 + EDR (Broadcom 4325),[35] |
Bluetooth 4.0
|
Băng thông
|
Quad band GSM/GPRS/EDGE (850, 900, 1,800, 1,900 MHz)
|
Tính năng thêm trước: Tri-band 3.6 Mbps UMTS/HSDPA (850, 1,900, 2,100 MHz),[36] |
Tính năng thêm trước: 7.2 Mbit/s HSDPA
|
Tính năng thêm trước: Penta-band UMTS/HSDPA (800, 850, 900, 1,900, 2,100 MHz),[37][38] 5.76 Mbit/s HSUPA
|
Tính năng thêm trước: 14.4 Mbit/s HSDPA (4G on AT&T), Dynamically switching dual antenna,[39] Combined GSM/CDMA World phone ability
|
Tính năng thêm trước: LTE, HSPA+ and DC-HSDPA
|
|
|
CDMA model: Dual-band CDMA/EV-DO Rev. A (800, 1,900 MHz)
|
SIM card
|
Mini-SIM
|
Micro-SIM
|
Nano-SIM
|
Tính năng bổ sung
|
Wi-Fi (802.11b/g) USB power adapter earphones with remote and mic
|
Tính năng thêm trước: Assisted GPS
|
Tính năng thêm trước: Voice control Digital compass Nike+ Điều chỉnh âm lượng bằng tai nghe
|
Tính năng thêm trước: Wi-Fi (802.11b/g/n) 802.11n on 2.4 GHz 3-axis gyroscope Dual-mic noise suppression
|
Tính năng thêm trước: GLONASS support Trợ lý giọng nói Siri
|
Tính năng thêm trước: Wi-Fi (802.11a/b/g/n) [802.11n on 2.4 GHz and 5 GHz][40] Triple microphone noise suppression Revised iPod earpods
|
Không có tính năng thêm trước
|
Thêm trước cho iPhone 5: Touch ID (quét vân tay bằng nút Home)
|
---|
Máy ảnh
|
Sau
|
2 MP f/2.8
|
3 MP ảnh, VGA (480p) quay phim với 30 fps, macro focus
|
5 MP ảnh, f/2.8, quay phim HD 720p (30 fps), Back-illuminated sensor, LED flash
|
8 MP ảnh, f/2.4, quay phim 1080p HD (30 fps), Back-illuminated sensor, face detection, video stabilization, panorama
|
8 MP ảnh với 1.4µ pixels, f/2.4, quay phim 1080p HD (30 fps), Infrared cut-off filter, Back-illuminated sensor, face detection, video stabilization, panorama và khả năng chụp ảnh trong khi quay phim
|
8 MP ảnh với 1.5µ pixels, f/2.2 aperture, quay phim 1080p HD (30 fps) hoặc quay phim hiệu ứng chậm 720 HD 120 fps, improved video stabilization, True Tone flash, Infrared cut-off filter, Back-illuminated sensor, face detection, panorama, khả năng chụp ảnh trong khi quay phim và chế độ Burst
|
---|
Trước
|
Không
|
VGA (0.3 MP) ảnh và quay phim (30 fps)
|
1.2 MP ảnh với 1.75µ pixels, quay phim 720p HD (30 fps), Back-illuminated sensor
|
1.2 MP ảnh với 1.9µ pixels, quay phim 720p HD (30 fps), Back-illuminated sensor
|
---|
Audio codec
|
Wolfson Microelectronics WM8758BG[41] |
Wolfson Microelectronics WM6180C[42] |
Cirrus Logic CS42L61 (CLI1495B0; 338S0589)[43][44] |
Cirrus Logic CLI1560B0 (338S0987)[45][46] |
Cirrus Logic CLI1583B0/CS35L19 (338S1077)[47] |
|
---|
Chất liệu
|
Nhôm, kính, thép, và nhựa đen
|
Kính, nhựa, và kim loại; đen hoặc trắng (màu trắng không có bản 8 GB)
|
Kính aluminosilicate trắng hoặc đen và thép không gỉ
|
Đen với tấm kim loại nhôm hoặc trắng với tấm kim loại bạc
|
Nhựa dẻo trắng, hồng, vàng, xanh dương hoặc xanh lá
|
Bạc (trắng ở phía trước với nhôm kim loại "Bạc" ở phía sau), màu xám (đen ở phía trước với nhôm kim loại "Bạc" ở phía sau) hoặc Vàng (trắng ở phía trước với nhôm kim loại "Vàng" ở phía sau)
|
---|
Nguồn
|
Built-in non-removable rechargeable liti-ion polymer battery[48][49][50] |
---|
3.7 V 5.18 W·h (1,400 mA·h)[9] |
3.7 V 4.12 W·h (1,150 mA·h)[51] |
3.7 V 4.51 W·h (1,219 mA·h)[52] |
3.7 V 5.25 W·h (1,420 mA·h)[53] |
3.7 V 5.3 W·h (1,432 mA·h)[54] |
3.8 V 5.45 W·h (1,440 mA·h)
|
3.8 V 5.73 W·h (1,507 mA·h)
|
3.8 V 5.96 W·h (1,570 mA·h)
|
Tuổi thọ pin (giờ)
|
Nghe nhạc: 24 Video: 7 Trò chuyện qua 2G: 8 Lướt web: 6 Chờ: 250
|
Nghe nhạc: 24 Video: 7 Trò chuyện qua 3G: 5 Lướt web qua 3G: 5 Lướt web qua Wi-Fi: 9 Chờ: 300
|
Nghe nhạc: 30 Video: 10 Trò chuyện qua 3G: 5 Lướt web qua 3G: 5 Lướt web qua Wi-Fi: 9 Chờ: 300
|
Nghe nhạc: 40 Video: 10 Trò chuyện qua 3G: 7 Lướt web qua 3G: 6 Lướt web qua Wi-Fi: 10 Chờ: 300[55] |
Nghe nhạc: 40 Video: 10 Trò chuyện qua 3G: 8 Lướt web qua 3G: 6 Lướt web qua Wi-Fi: 9 Chờ: 200
|
Nghe nhạc: 40 Video: 10 Trò chuyện qua 3G: 8 Lướt web qua 3G: 8 Lướt web qua LTE: 8 Lướt web qua Wi-Fi: 10 Chờ: 225
|
Nghe nhạc: 40 Video: 10 Trò chuyện qua 3G: 10 Lướt web qua 3G: 8 Lướt web qua LTE: 10 Lướt web qua Wi-Fi: 10 Chờ: 250
|
---|
Kích thước
|
115 mm (4,5 in) H 61 mm (2,4 in) W 11,6 mm (0,46 in) D
|
115,5 mm (4,55 in) H 62,1 mm (2,44 in) W 12,3 mm (0,48 in) D
|
115,2 mm (4,54 in) H 58,6 mm (2,31 in) W 9,3 mm (0,37 in) D
|
123,8 mm (4,87 in) H 58,6 mm (2,31 in) W 7,6 mm (0,30 in) D
|
124,4 mm (4,90 in) H 59,2 mm (2,33 in) W 8,97 mm (0,353 in) D
|
123,8 mm (4,87 in) H 58,6 mm (2,31 in) W 7,6 mm (0,30 in) D
|
---|
Nặng
|
135 g (4,8 oz)
|
133 g (4,7 oz)
|
135 g (4,8 oz)
|
137 g (4,8 oz)
|
140 g (4,9 oz)
|
112 g (4,0 oz)
|
132 g (4,7 oz)
|
112 g (4,0 oz)
|
---|
Số mã hiệu[56] |
A1203
|
A1324 (Trung Quốc) A1241
|
A1325 (Trung Quốc) A1303
|
A1349 (bản CDMA) A1332 (bản GSM)
|
A1431 (GSM Trung Quốc) A1387
|
A1428 (bản GSM) A1429 (GSM và bản CDMA) A1442 (bản CDMA, Trung Quốc)
|
A1532 (Bắc Mỹ) A1456 (Mỹ và Nhật) A1507 (châu Âu) A1529 (châu Á & Đại Dương)
|
A1533 (Bắc Mỹ) A1453 (Mỹ và Nhật) A1457 (châu Âu) A1530 (châu Á & Đại Dương)
|
---|
Phát hành
|
4, 8 GB: 29 tháng 6 năm 2007 16 GB: 5 tháng 2 năm 2008
|
Tất cả: 11 tháng 7 năm 2008
|
16, 32 GB: 19 tháng 6 năm 2009 8 GB đen: 19 tháng 6 năm 2010
|
16, 32 GB: 19 tháng 6 năm 2009 CDMA: 10 tháng 2 năm 2011 Trắng: 28 tháng 4 năm 2011 8 GB: 14 tháng 10 năm 2011
|
16, 32, 64 GB: 14 tháng 10 năm 2011 8 GB: 20 tháng 9 năm 2013
|
Tất cả: 21 tháng 9 năm 2012
|
Tất cả: 20 tháng 9 năm 2013
|
Tất cả: 20 tháng 9 năm 2013
|
---|
Ngưng sản xuất
|
4 GB: 5 tháng 9 năm 2007 8, 16 GB: 11 tháng 7 năm 2008
|
16 GB: 8 tháng 6 năm 2009 8 GB đen: 7 tháng 6 năm 2010
|
16, 32 GB: 24 tháng 6 năm 2010 8 GB đen: 12 tháng 9 năm 2012
|
16, 32 GB: 4 tháng 10 năm 2011 8 GB: 10 tháng 9 năm 2013
|
32, 64 GB: 12 tháng 9 năm 2012 16 GB: 10 tháng 9 năm 2013 8 GB: Còn sản xuất
|
Tất cả: 10 tháng 9 năm 2013
|
đã ngưng trong năm 2015
|
đã ngưng sau vài tháng sản xuất
|
0 comments: