Sân bay Hatay |
---|
Hatay Havaalanı |
|
Vị trí |
---|
Thành phố | Antakya, Thổ Nhĩ Kỳ |
---|
Độ cao | 25 ft (8 m) |
---|
Tọa độ | 36°21′46″B 36°16′56″Đ / 36,36278°B 36,28222°Đ / 36.36278; 36.28222 |
---|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | công |
---|
Cơ quan quản lý | DHMİ (Cục sân bay Nhà nước) |
---|
Các đường băng |
---|
Hướng
|
Chiều dài
|
Bề mặt
| m
|
ft
| 25/07
|
3.045
|
9.990
|
nhựa đường
|
|
Sân bay Hatay (IATA: HTY, ICAO: LTAK) (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hatay Havalimanı) là một sân bay ở Hatay, Thổ Nhĩ Kỳ phục vụ thành phố Antakya. Sân bay này được khánh thành tháng 12 năm 2007, cách thành phố Hatay 19 km.[1] Sân bay này có một đường băng dài 3045 m rải nhựa đường.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm[sửa | sửa mã nguồn]
- Hãng hàng không Thổ Nhĩ Kỳ, (Istanbul-Ataturk)
- Hãng hàng không Thổ Nhĩ Kỳ với thương hiệu Anadolu Jet (Ankara)
- ^ NTVMSNBC ngày 5 tháng 12 năm 2007 (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
Sân bay Thổ Nhĩ Kỳ |
---|
| Quốc tế | Sân bay Adana Şakirpaşa (ADA) · Ankara Esenboğa (ESB) · Antalya (AYT) · Diyarbakır (DIY) · Erzurum (ERZ) · Eskişehir Anadolu (AOE) · Gaziantep Oğuzeli (GZT) · İstanbul Atatürk (IST) · İstanbul Sabiha Gökçen (SAW) · İzmir Adnan Menderes (ADB) · Kayseri Erkilet (ASR) · Konya (KYA) · Malatya Erhaç (MLX) · Muğla Dalaman (DLM) · Muğla Milas-Bodrum (BJV) · Nevşehir Kapadokya (NAV) · Samsun-Çarşamba (SZF) · Tekirdağ Çorlu (TEQ) · Trabzon (TZX) | |
---|
| Nội địa | Adıyaman (ADF) · Afyon (AFY) • Ağrı (AJI) • Amasya Merzifon (MZH) • Balıkesir (BZI) • Batman (BAL) • Bursa Yenişehir (YEI) • Çanakkale (CKZ) • Denizli Çardak (DNZ) • Edremit Körfez (EDO) • Elazığ (EZS) • Erzincan (ERC) • Eskişehir (ESK) • Hatay (HTY) • Isparta Süleyman Demirel (ISE) • Kahramanmaraş (KCM) • Kars (KSY) • Kastamonu (KFS) • Mardin (MQM) • Muş (MSR) • Şanlıurfa (SFQ) • Siirt (SXZ) • Sinop (SIC) • Sivas (VAS) • Tokat (TJK) • Uşak (USQ) • Van Ferit Melen (VAN) • Zonguldak (ONQ) |
---|
|
0 comments: