Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ – Wikipedia tiếng Việt


Turkey được chia thành 81 tỉnh (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: il). Mỗi tỉnh được chia thành nhiều huyện (ilçe) khác nhau. Chính quyền tỉnh được đặt tại huyện trung tâm (merkez ilçe). Khu vực trung tâm thường mang tên tỉnh (ví dụ như thành phố Van là huyện trung tâm của Van). Có hai ngoại lệ:


Người đứng đầu tỉnh là tỉnh trưởng (vali) do bộ nội vụ chỉ định.





Dưới đây là danh sách 81 tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ.











































































































































































































































































































































Các tỉnh của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

Tên
Diện tích (km²)
Dân số (điều tra 2000)
Dân số (ước tính 2014)[1]
01
Adana
14.045,56
1.854.270
2.165.595
02
Adıyaman
7.606,16
623.811
597.835
03
Afyonkarahisar
14.718,63
812.416
706.371
04
Ağrı
11.498,67
528.744
549.435
05
Amasya
5.703,78
365.231
321.913
06
Ankara
25.401,94
4.007.860
5.150.072
07
Antalya
20.790,56
1.719.751
2.222.562
08
Artvin
7.367,10
191.934
169.674
09
Aydın
7.904,43
950.757
1.041.979
10
Balıkesir
14.472,73
1.076.347
1.189.057
11
Bilecik
4.306,77
194.326
209.925
12
Bingöl
8.253,51
253.739
266.019
13
Bitlis
7.094,50
388.678
338.023
14
Bolu
8.323,39
270.654
284.789
15
Burdur
7.134,95
256.803
256.898
16
Bursa
10.886,38
2.125.140
2.787.539
17
Çanakkale
9.950,43
464.975
511.790
18
Çankırı
7.491,89
270.355
183.550
19
Çorum
12.796,21
597.065
527.220
20
Denizli
11.804,19
950.757
978.700
21
Diyarbakır
15,204.01
1.362.708
1.635.048
22
Edirne
6.097,91
402.606
400.280
23
Elazığ
9.281,45
569.616
568.753
24
Erzincan
11.727,55
316.841
223.633
25
Erzurum
25.330,90
937.389
763.320
26
Eskişehir
13,902.03
706.009
812,320
27
Gaziantep
6,844.84
1,285,249
1,889,466
28
Giresun
6,831.58
523.819
429.984
29
Gümüşhane
6,437.01
186.953
146.353
30
Hakkâri
7.178,88
236.581
276.287
31
Hatay
5.831,36
1.253.726
1.519.836
32
Isparta
8.871,08
513.681
418.780
33
Mersin
15.512,25
1.651.400
1.727.255
34
Istanbul
5.315,33
10.018.735
14.377.018
35
İzmir
12.015,61
3.370.866
4.113.072
36
Kars
10.139,09
325.016
296.466
37
Kastamonu
13.157,98
375.476
368.907
38
Kayseri
17.109,33
1.060.432
1.322.376
39
Kırklareli
6.299,78
328.461
343.723
40
Kırşehir
6.530,32
253.239
222.707
41
Kocaeli
3.625,29
1.206.085
1.722.795
42
Konya
40.813,52
2.192.166
2.108.808
43
Kütahya
12.013,57
656.903
571.554
44
Malatya
12.102,70
853.658
769.544
45
Manisa
13.228,50
1.260.169
1.367.905
46
Kahramanmaraş
14.456,74
1.002.384
1.089.038
47
Mardin
8.806,04
705.098
788.996
48
Muğla
12.949,21
715.328
894.509
49
Muş
8.067,16
453.654
411.216
50
Nevşehir
5.391,64
309.914
286.250
51
Niğde
7.365,29
348.081
343.898
52
Ordu
5.952,49
887.765
724.268
53
Rize
3.921,98
365.938
329.779
54
Sakarya
4.880,19
756.168
932.706
55
Samsun
9.364,10
1.209.137
1.269.989
56
Siirt
5.473,29
263.676
318.366
57
Sinop
5.816,55
225.574
204.526
58
Sivas
28.567,34
755.091
623.116
59
Tekirdağ
6.342,30
623.591
906.732
60
Tokat
10.072,62
828.027
597.920
61
Trabzon
4.664,04
975.137
766.782
62
Tunceli
7.685,66
93.584
86.527
63
Şanlıurfa
19.336,21
1.443.422
1.845.667
64
Uşak
5.363,09
322.313
349.459
65
Van
19.414,14
877.524
1.085.542
66
Yozgat
14.074,09
682.919
432.560
67
Zonguldak
3.309,86
615.599
598.796
68
Aksaray
7.965,51
396.084
384.252
69
Bayburt
3.739,08
97.358
80.607
70
Karaman
8.868,90
243.210
240.362
71
Kırıkkale
4.569,76
383.508
271.092
72
Batman
4.659,21
456.734
557.593
73
Şırnak
7.151,57
353.197
488.966
74
Bartın
2.080,36
184.178
189.405
75
Ardahan
4.967,63
133.756
100.809
76
Iğdır
3.587,81
168.634
192.056
77
Yalova
850,46
168.593
226.514
78
Karabük
4.108,80
225.102
231.333
79
Kilis
1.427,76
114.724
128.781
80
Osmaniye
3.195,99
458.782
506.807
81
Düzce
2.592,95
314.266
355.549



Bản đồ các tỉnh 1927 map of the provinces of Turkey




0 comments: